Thí nghiệm, bảo dưỡng định kỳ

Định nghĩa/ Define : thí nghiệm định kỳ là tiến hành công việc thí nghiệm thiết bị điện, hệ thống điện định kỳ sau 1 khoảng thời gian (6 tháng, 1 năm, 2 năm…) đánh giá chất lượng thiết bị, hệ thống hiện tại để chủ động đưa ra kế hoạch hoạt động, nâng cấp, sửa...

Thí nghiệm dự án mới

Định nghĩa/ Define : thí nghiệm mới là thí nghiệm với các thiết bị điện, các công trình điện chuẩn bị đưa vào vận hành (thí nghiệm sau khi lắp đặt) hoặc thí nghiệm kiểm tra chất lượng của thiết bị trước khi xuất xưởng (thí nghiệm xuất xưởng). Ý nghĩa/...
Thí nghiệm, bảo dưỡng định kỳ

Thí nghiệm, bảo dưỡng định kỳ

Định nghĩa/ Define : thí nghiệm định kỳ là tiến hành công việc thí nghiệm thiết bị điện, hệ thống điện định kỳ sau 1 khoảng thời gian (6 tháng, 1 năm, 2 năm…) đánh giá chất lượng thiết bị, hệ thống hiện tại để chủ động đưa ra kế hoạch hoạt động, nâng cấp, sửa...

Thí nghiệm dự án mới

Thí nghiệm dự án mới

Định nghĩa/ Define : thí nghiệm mới là thí nghiệm với các thiết bị điện, các công trình điện chuẩn bị đưa vào vận hành (thí nghiệm sau khi lắp đặt) hoặc thí nghiệm kiểm tra chất lượng của thiết bị trước khi xuất xưởng (thí nghiệm xuất xưởng). Ý nghĩa/...